Thành phần

Hoạt chất:

Amoxicillin (dưới dạng amoxicillin trihydrat) 500mg, Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat) 125mg.

Tá dược:

Acid citric khan, Natri citrat, Aspartam, Bột mùi dâu, Aerosil, Mannitol, HPMC 606, Nước tinh khiết (Nước tinh khiết sẽ bị mất đi trong quá trình sản xuất)

Tác dụng phụ

- Thường gặp: tiêu chảy, buồn nôn, nôn, ngoại ban, ngứa.

- Ít gặp: tăng bạch cầu ái toan, viêm gan và vàng da ứ mật, tăng transaminase, ban đỏ, phát ban.

- Hiếm gặp: phản ứng phản vệ, phù Quincke, giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tan máu, viêm đại tràng giả mạc, hội chứng Stevens - Johnson, ban đỏ đa dạng, viêm da bong, hoại từ biểu bì do ngộ độc, viêm thận kẽ

Chỉ định

Điều trị trong thời gian ngắn các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra:

- Nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp trên như viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa.

- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như viêm phế quản cấp và mạn, viêm phổi - phế quản.

- Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu - sinh dục như viêm bàng quang, niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).

- Nhiễm khuẩn da và mô mềm như mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.

- Nhiễm khuẩn xương và khớp như viêm tủy xương.

- Nhiễm khuẩn nha khoa như áp xe ổ răng.

- Một số nhiễm khuẩn khác: Nhiễm khuẩn do nạo phá thai, nhiễm khuẩn máu sản khoa, nhiễm khuẩn trong ổ bụng.

Chống chỉ định

- Mẫn cảm với nhóm beta-lactam (các penicillin và cephalosporin) hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.

- Người bệnh có tiền sử vàng da hoặc rối loạn chức năng gan vì acid clavulanic gây tăng nguy cơ ứ mật trong gan.

Liều dùng

Cách dùng:

- Cho bột thuốc vào một ít nước, khuấy đều và uống ngay.

- Uống thuốc vào lúc bắt đầu ăn để giảm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ở dạ dày - ruột. Không dùng thuốc quá 14 ngày mà không kiểm tra xem xét lại cách điều trị.

Liều lượng:

- Liều dùng được biểu thị theo hàm lượng amoxicillin.

- Liều dùng theo sự hướng dẫn của bác sĩ và phụ thuộc độ tuổi, cân nặng, tình trạng nhiễm khuẩn và chức năng thận của bệnh nhân.

- Người lớn và trẻ em trên 40kg:

Trong trường hợp nhiễm khuẩn nặng và nhiễm khuẩn đường hô hấp: 1 gói/lần, 3 lần/ngày, uống trong 5 ngày.

- Trẻ em dưới 40kg:

+ Liều thông thường: 20mg amoxicillin/kg cân nặng/ngày x 3 lần/ngày.

+ Điều trị viêm tai giữa, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới và nhiễm khuẩn nặng: 40mg amoxicillin/kg cân nặng/ngày x 3 lần/ngày, uống trong 5 ngày.

Với bệnh nhân suy thận:

Liều lượng được điều chỉnh dựa trên độ thanh thải creatinin:

- Người lớn và trẻ em trên 40kg:

Độ thanh thải Creatinin (ml/phút) Liều dùng

(tính theo hàm lượng amoxicillin)

> 30 Không cần điều chỉnh liều

15 - 30 Liều thông thường, mỗi lần cách nhau 12 - 18 giờ

5 - 15 Liều thông thường, mỗi lần cách nhau 20 - 36 giờ

< 5 Liều thông thường, mỗi lần cách nhau 48 giờ

Chạy thận nhân tạo Uống 1 gói giữa thời gian thẩm phân và thêm 1 gói sau mỗi lần thẩm phân

- Trẻ em dưới 40 kg:

Độ thanh thải Creatinin (ml/phút) Liều dùng (tính theo hàm lượng amoxicillin)

> 30 Không cần điều chỉnh liều

10 - 30 25mg amoxicillin/kg cân nặng x 2 lần/ngày

< 10 25mg amoxicillin/kg cân nặng/ngày

Chạy thận nhân tạo 25mg amoxicillin/kg cân nặng/ngày; thêm một liều bổ sung 12,5 mg/kg, sau khi thẩm phân; tiếp sau đó là 25mg/kg/ngày

Đóng gói

Hộp 12 gói

Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C